Description
keo sơn Keo sơn Danh từ chất kết dính, như keo và sơn; dùng để ví sự gắn bó khăng khít trong quan hệ với nhau "Trăm năm kết sợi chỉ mành, ái ân gắn bó chung tình keo sơn." (Cdao).
keo-nhà-cai-tv Hiện nay, không khó để bạn bắt gặp những mẫu thiết kế mới lại từ keo Resin Epoxy trong ngành xây dựng và trang trí. Những sản phẩm được làm từ keo Resin Epoxy luôn gây ấn tượng mạnh cho người nhìn bởi vẻ đẹp tinh tế cùng màu sắc cuốn hút. Vậy dòng keo …
cách-xin-keo-đúng "keo sơn" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "keo sơn" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: fast, very fast. Câu ví dụ: Lòng yêu thương ấy là một khối keo sơn không gì phá hủy được, ngay cả sự chết. ↔ Such love is an indestructible bond that not even death can conquer.