Description
kẹo đồng Nghĩa của từ Kẹo đồng - Từ điển Việt - Anh: (thông tục) Bullet..
kẹo-xoài-bóc-vỏ-đại-long Noun [edit] (classifier viên) kẹo đồng (slang, firearms) a bullet Mày muốn bị quẳng xuống sông hay ăn kẹo đồng ? Ya wanna swim with the fishes or eat some pills?
kẹo-trị-ho Kẹo đồng tiền socola Nga, loại kẹo đặc sản nổi tiếng ở nước Nga không chỉ thơm ngon mà còn bắt mắt bởi kiểu dáng đồng tiền.