Description
1 km 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm? Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m..
91-phút-bóng-đá Kilômét (km): 1km = 1000 mét, thường dùng để đo khoảng cách địa lý lớn. Mét (m): Đơn vị cơ bản trong hệ mét, thường dùng để đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao của vật thể, không gian.
xổ-số-miền-nam-15-tháng-8-năm-2024 1 km bằng 1000 hm. 1 kilometer (km) == 1000 hệ mét (hm). Hệ mét là đơn vị dài mức độ cao hơn của mét (m) và kéo dài tương đương với 1000 mét.