Xô bồ hay sô bồ đúng chỉnh tả? Nghĩa là gì?
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
xô bồ hay sô bồ Trong từ điển tiếng Việt chỉ có từ “Xô bồ”, hoàn toàn không có từ “Sô bồ”, từ đó chúng ta sẽ biết được từ “Xô bồ” sẽ là từ được viết đúng chính tả, còn từ “Sô bồ” sẽ là từ đã bị viết sai chính tả..
xô-sô-mien-trung xô bồ - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho. IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.
sô-xô-mien-nam xô bồ - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho. IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.