Nghĩa của từ Níu kéo - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
5(1004)
níu kéo Níu kéo (trong tiếng Anh là “to cling” hoặc “to hold on”) là động từ chỉ hành động cố gắng giữ lại hoặc duy trì một cái gì đó, thường là một mối quan hệ, một tình cảm hay một tình huống. Từ “níu kéo” được hình thành từ hai thành phần: “níu” có nghĩa là giữ chặt, trong khi “kéo” chỉ hành động kéo, lôi..
níu-kéo-là-gì
"níu kéo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "níu kéo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: keep, solicit. Câu ví dụ: Mày sẽ làm mọi thứ đế níu kéo mãi thằng anh bất hạnh của mày. ↔ You'll do anything to keep clinging to that doomed brother of yours.
níu-kéo
Bài hát niu keo do ca sĩ Pham Truong thuộc thể loại Nhac Tre. Tìm loi bai hat niu keo - Pham Truong ngay trên Nhaccuatui. Nghe bài hát Níu Kéo chất lượng cao 320 kbps lossless miễn phí.