Novo | +109 vendidos
níu kéo – Wiktionary tiếng Việt
25% OFF
In stock
Quantidade:
1(+10 disponíveis)
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
níu kéo Níu kéo (trong tiếng Anh là “to cling” hoặc “to hold on”) là động từ chỉ hành động cố gắng giữ lại hoặc duy trì một cái gì đó, thường là một mối quan hệ, một tình cảm hay một tình huống. Từ “níu kéo” được hình thành từ hai thành phần: “níu” có nghĩa là giữ chặt, trong khi “kéo” chỉ hành động kéo, lôi..
níu-kéo-là-gì Níu kéo Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa: chèo kéo
níu-kéo Cách níu kéo người yêu khi mối quan hệ đang rạn nứt là điều không dễ dàng. Nó đòi hỏi từ bạn rất nhiều sự chân thành, cố gắng và tình yêu dành cho đối phương. Và ngược lại, đối phương vẫn còn cảm xúc với bạn thì sự níu kéo này mới có kết quả tốt đẹp.