kẹo đồng Nghĩa của từ Kẹo đồng - Từ điển Việt - Anh: (thông tục) Bullet..
cách-xếp-bánh-kẹo-sinh-nhật Noun [edit] (classifier viên) kẹo đồng (slang, firearms) a bullet Mày muốn bị quẳng xuống sông hay ăn kẹo đồng ? Ya wanna swim with the fishes or eat some pills?
tết-này-anh-không-thèm-kẹo-mứt Người Việt biết ăn kẹo từ bao giờ? “Từ điển Việt Bồ La” (1651) không ghi nhận, có thể bỏ sót chăng? Lô bánh kẹo nhập lậu chờ bung hàng dịp Tết Trung thu Bánh kẹo “nội” cạnh tranh trên thị trường Tết Trong khi đó, “Chỉ Nam ...