kẹo trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosb...
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
kẹo tiếng anh gọi là gì Bánh kẹo trong tiếng Anh đa dạng hơn trong tiếng Việt, có thể là bars, crackers, cookie (biscuit), pie, cake, crisps, chips, mix… Bạn có phân biệt được không? Học tiếng Anh ở Việt Nam, bánh thì là “biscuit”, kẹo là “candy”, đơn giản thế thôi..
kẹo-mứt `->` cotton candy (n) /ˌkɑː.tən ˈkæn.di/ : kẹo bông `-` Nếu tus hỏi dịch cả câu thì =))) : Cotton candy, also known as candy floss. `-` cotton (n) : bông `-` candy (n/v) : kẹo
kẹo-canxi-cho-bé Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng bánh kẹo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sweet shop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên ...