{关键词
keo sơn
 281

keo sơn – Wiktionary tiếng Việt

 4.9 
₫281,385
55% off₫1119000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

keo sơn Keo sơn: keo có độ dính rất cao, được dùng để gắn kết các vật liệu Thành ngữ chỉ sự đồng lòng, sự đoàn kết chặt chẽ giữa các cá nhân hay nhóm người..

keo-xịt-giữ-nếp-tóc-không-cứng  keo sơnKeo pkm-NS Keo phun không mùi - NEO S8 GN

keo-con-chó-dùng-để-dán-gì  "keo sơn" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "keo sơn" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: fast, very fast. Câu ví dụ: Lòng yêu thương ấy là một khối keo sơn không gì phá hủy được, ngay cả sự chết. ↔ Such love is an indestructible bond that not even death can conquer.