Description
giao kèo Trong các văn bản luật và tài chính, giao ước (tiếng Anh: Covenant) là một lời hứa trong một giao kèo, hoặc bất kì một thỏa thuận nợ chính thức nào khác, rằng một số hoạt động nhất định sẽ hoặc sẽ không được thực hiện..
giao-hữu-bóng-đá-quốc-tế Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng kí giao kèo làm theo đúng giao kèo
giao-keo-bl Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận. I. dt. Hợp đồng: kí giao kèo. II. đgt. Cam kết với nhau: Hai bên giao kèo cẩn thận. dt Hợp đồng làm theo điều kiện thoả thuận giữa hai bên: Con đã đọc kĩ bản giao kèo rồi (Ng-hồng). dt. Giấy tờ hai bên giao-ước với nhau: Ký giao-kèo. .- d.