Cam kết giá tốt
225.000 ₫1245.000 ₫-10%

Thuyết minh về cái kéo (14 mẫu) - wikihoc.com

5(1245)
cái kéo Cái kéo là dụng cụ cầm tay để cắt đồ vật. Nó bao gồm một cặp kim loại cạnh sắc xoay xung quanh một trục cố định. 1. Đừng bao giờ đùa giỡn với kéo. Never mess around with scissors. 2. Cái kéo cắt vải có đủ hình dạng và kích cỡ. Fabric scissors come in all shapes and sizes..
cái-kéo-tiếng-anh-đọc-là-gì  Cái kéo là một công cụ rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày, và nó hoạt động dựa trên nguyên lý đòn bẩy. Nguyên lý đòn bẩy cho phép chúng ta tăng cường lực kéo hoặc cắt bằng cách sử dụng một điểm tựa.
nhà+cái+uy+tín  "cái kéo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "cái kéo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: scissors, pluck, pull. Câu ví dụ: Cô ấy đã tự khoét mắt mình bằng một cái kéo mà cô ta mang theo. ↔ She had taken a pair of scissors and gouged her eyes out.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?