"bét" là gì? Nghĩa của từ bét trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
5(1500)
bét Ví dụ 1. Anh ấy về bét trong cuộc đua. He finished at the lowest position in the race. 2. Hiệu suất của đội là bét nhất trong mùa giải. The team's performance was the lowest of the season..
sh-bét
Bét có nghĩa là mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá hoặc nát đến mức cao nhất. Tudienso.com là website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành tiếng Việt và các ngôn ngữ khác.
f8-bét
Ve, còn gọi là bét hoặc tích (Ixodida) là các loài hình nhện, thường dài từ 3 đến 5 mm, là một phần của liên bộ Parasitiformes. Cùng với ve bét, chúng tạo thành phân lớp Acari. Ve là các loài ký sinh bên ngoài, sống bằng cách hút máu của động vật có vú, chim, và đôi khi cả bò sát và lưỡng cư. Ve tiến hóa từ kỷ ...