bet là gì “Bet” có hai vai trò chính: Động từ: Cá cược, đặt cược (dự đoán kết quả và đặt tiền hoặc thứ có giá trị). Danh từ: Cuộc cá cược, số tiền hoặc hành động đặt cược. Dạng liên quan: “bets” (danh từ số nhiều – các cuộc cá cược), “betting” (danh động từ – sự cá cược). Ví dụ: Động từ: She bets on the race. (Cô ấy cá cược vào cuộc đua.).
77-bet Tìm tất cả các bản dịch của bet trong Việt như cá cược, đặt cược, độ và nhiều bản dịch khác.
89-bet-com (Khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá đứng bét lớp vé hạng bét bài thi này, bét ra cũng phải được tám điểm Trái nghĩa: nhất