"bết bát" có nghĩa là gì? - Câu hỏi về Tiếng Việt | HiNative
bết bát Đặt câu với từ Bết bát: Công ty của anh ấy hiện tại đang gặp tình hình bết bát, không có lợi nhuận. (Nghĩa 1) Kết quả kỳ thi của cô ấy thật bết bát, chỉ đạt điểm thấp ở mọi môn. (Nghĩa 1).cách-gội-đầu-lâu-bết-tóc
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.bết-tóc
Bết là gì: Động từ: dính sát vào, dính thành lớp, Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) mệt quá sức, kém, tồi, tóc bết mồ hôi, giày bết bùn đất, quần áo...