bùng kèo Bùng kèo là không thực hiện cam kết hoặc hủy bỏ thỏa thuận trước đó, thường trong giao kèo. 1. Anh ấy bùng kèo bất ngờ. He backed out of the deal unexpectedly. 2. Bùng kèo làm suy giảm lòng tin. Backing out of commitments damages trust. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Back out nhé!.
bùng-kèo-là-gì
Ông cũng nói thẳng về "bí kíp bùng kèo", biến Shark thành "Shark gác bếp" của các startup từng lên Shark Tank. " Bước 1, sau khi nhận deal thì ra ngoài giả vờ rất phối hợp, nhưng khi các Shark yêu cầu gửi số liệu thì hoãn binh bằng rất nhiều phương pháp, chậm gửi số liệu ...
bùng-kèo
Bạn và đám bạn thân đã lên kế hoạch du lịch từ xa, thậm chí nhiều lần, thế mà vẫn bị ăn một quả "bùng" siêu to khổng lồ? Đây đích thị là tuyệt chiêu dành cho bạn.