bét Bét Tính từ (Khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá đứng bét lớp vé hạng bét bài thi này, bét ra cũng phải được tám điểm Trái nghĩa: nhất (tình trạng sai sót, hư hỏng) ở mức rất tồi tệ tính sai bét hỏng bét tưởng đủ, ai ngờ ....
789bét
2. Tồi tệ hết mức: Bài làm sai bét Công việc nát bét. - 2 tt. (kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất: nát bét. nt&p.1. Chót, sau cùng: Hạng bét. 2. Nát nhừ, hư hỏng: Nát bét. Sai bét.
sh-bét
Tính từ bét Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá. Đứng bét lớp . Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. Tồi tệ hết mức. Bài làm sai bét . Công việc nát bét. (Kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất. Nát bét.